Từ điển Thiều Chửu
紳 - thân
① Cái dải áo to. ||② Cái đai áo chầu. Thường gọi các nhà quan là tấn thân 縉紳. Vì thế nên khi quan về hưu gọi là thân sĩ 紳士 hay thân khâm 紳衿, gọi tắt là thân 紳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紳 - thân
Cái đai áo lớn — Giải mũ lớn — Chỉ người có tiếng tăm văn học.


鄉紳 - hương thân || 官紳 - quan thân || 紳豪 - thân hào || 紳士 - thân sĩ || 文紳 - văn thân ||